Buiquocdat Admin
Cung Hoàng Đạo : Cầm Tinh : Ngày Gia Nhập : 10/01/2010
Nghề Nghiệp/Sở Thích : Du lịch và lai rai cùng bạn bè
Tính Cách : Trung thực thẳng thắn
| Tiêu đề: THỰC LỰC QUÂN SỰ VIỆT NAM (thống kê 2006-2007) Tue Jan 18, 2011 12:11 pm | |
| - GDP 2006: 979.000 tỷ đồng, tương đương 61,1 tỷ USD, bình quân đầu người 724 USD. - Ngân sách quốc phòng 2005: 50.000 tỷ đồng, tương đương 3,15 tỷ USD - Ngân sách quốc phòng 2006: 55.000 tỷ đồng, tương đương 3,43 tỷ USD
QUÂN SỐ THƯỜNG TRỰC: 455,000 người (Trong đó: Lục quân 412,000, hải quân 13,000, Phòng không ?" Không quân 30,000); lực lượng bán vũ trang 40,000 người.
QUÂN DỰ BỊ: 5,000,000 người
LỤC QUÂN: 412,000 người Trang bị Xe tăng chiến đấu chủ lực (MBT) 1,315: 70 T-62; 350 Type-59; 850 T-54/T-55; 45 T-34 Xe tăng hạng nhẹ 620: 300 PT-76; 320 Type-62/Type-63 Xe trinh sát RECCE 100: BRDM-1/BRDM-2 Xe chiến đấu bộ binh bọc thép AIFV 300 BMP-1/BMP-2 Xe bọc thép chở quân APC 1,380: Bánh xích APC (T) 280: 200 M-113 (to be upgraded); 80 Type-63; Bánh hơi APC (W) 1,100 BTR-152/BTR-40/BTR-50/BTR-60 Pháo các loại: ARTY 3,040+ Pháo xe kéo TOWED 2,300 76mm/85mm/M-1944 100mm/M-101 105mm/M-102 105mm/D-30 122mm/Type-54 (M-30) M- 1938 122mm/Type-60 (D-74) 122mm/M-46 130mm/D-20 152mm/M-114 155mm Pháo tự hành SP 152mm 30 2S3; 175mm: M-107 Cối tự hành GUN/MOR ? 120mm 2S9 NONA (reported) Pháo phản lực bắn loạt MRL 710+: 107mm 360: 360 Type-63; 122mm 350 BM-21; 140mm: BM-14 Cối MOR: 82mm: some; 120mm M-43; 160mm M-43
Chống tăng AT MSL AT-3 Sagger DKZ chống tăng RCL 75mm Type-56; 82mm Type-65 (B-10); 87mm Type-51 Pháo GUNS 100mm Su-100 SP; T-12 (arty); 122mm Su-122 SP
Phòng không AD Tên lửa vác vai SAM MANPAD: SA-16 Gimlet/SA-18 Grouse (Igla)/SA-7 Grail Pháo phòng không GUNS 12,000 100mm/14.5mm/30mm/37mm/57mm/ 85mm/ZSU-23-4 SP 23mm Tên lửa đất đối đất MSL SSM Scud-B/Scud-C (reported)
HẢI QUÂN Navy ε13,000 Tàu ngầm chiến thuật SUBMARINES ? TACTICAL ? SSI 2 DPRK Yugo?
Tàu FRIGATES ? FF 6: 1 Barnegat? with 1 127mm gun 3 FSU Petya II each with 2 x5 406mm ASTT (10 eff.), 4 RBU 6000 Smerch 2 (48 eff.), 4 76mm gun 2 FSU Petya III each with 1 triple 533mm ASTT (3 eff.), 4 RBU 2500 Smerch 1 (64 eff.), 4 76mm gun Tàu hộ tống CORVETTES ? FSG 5: 4 FSU Tarantul each with 2 twin (4 eff.) each with SS-N-2D Styx tactical SSM 1 BPS-500 with 2 quad (8 eff.) each with SS-N-25 Switchblade tactical SSM non-operational, SA-N-5 Grail SAM (manually operated), Tàu tuần tiễu PATROL AND COASTAL COMBATANTS 39 PFM 10: 8 Osa II each with 4 single each with 1 SS-N-2 tactical SSM 2 Svetlyak (Further 2 on order) PFT 4: 4 FSU Shershen? each with 4 single 533mm TT PHT 5: 2 Turya? 3 Turya? each with 4 single 533mm TT PCI 16: 2 FSU Poluchat; 4 FSU SO-1; 10 Zhuk? PBR 4 Stolkraft MINE WARFARE ? MINE COUNTERMEASURES 14 MCMV 5 K-8 MSC 7: 4 Sonya; 1 Vanya; 2 Yurka MSI 2 Yevgenya AMPHIBIOUS LS 6 LSM 3: 1 Polnochny A? (capacity 6 MBT; 180 troops) 2 Polnochny B? (capacity 6 MBT; 180 troops) LST 3 US LST-510-511 (capacity 16 tanks; 200 troops) LANDING CRAFT 23: 5 LCU; 18 LCM LOGISTICS AND SUPPORT 18: 1 AGS; 4 AO; ε12 tpt (small); 1 trg NAVAL SHIP ASSET 2 floating dock
Hải quân đánh bộ Naval Infantry ε27,000 FACILITIES Bases Located at Hanoi, Ho Chi Minh City, Da Nang, Cam Ranh Bay, Ha Tou, Haiphong, Can Tho
PHÒNG KHÔNG ?" KHÔNG QUÂN People?Ts Air Force 30,000 người 3 air divs (each with 3 regts), a tpt bde FORCES BY ROLE Ftr 7 regt with 140 MiG-21bis Fishbed L (7 trung đoàn) FGA 2 regt with 4 Su-30MKK Flanker; 7 Su-27SK Flanker; 53 Su-22M-3 /Su-22M-4 /Su-22MR Fitter; 2 Su-17UM-3 Fitter G (2 trung đoàn) ASW SAR 1 regt (The PAF also maintains Vn naval air arm) with 3 Ka-25 Hormone; 10 Ka-28 (Ka-27PL) Helix A; 2 KA-32 Helix C; ��4 PZLW-3 Sokol MR 1 regt with 4 Be-12 Mail Tpt 3 regt with 12 An-2 Colt; 12 An-26 Curl; 4 Yak-40 Codling (VIP); 4 Mi-6 Hook; 30 MI-17 (Mi-8MT) Hip H/Mi-8 Hip; 12 UH-1H Atk hel 1 regt with 26 Mi-24 Hind Trg Trg regt with 18 L-39 Albatros; 10 MiG-21UM Mongol B*; 10 BT-6 (Yak-18) Max; 5 Su-27UBK Flanker AD/SAM 4 bde with 100mm; 130mm; 37mm; 57mm; 85mm; some (People?Ts Regional) force (total: ε1,000 AD unit, 6 radar bde with 100 radar stn)
EQUIPMENT BY TYPE AIRCRAFT 221 combat capable FTR 140 MiG-21bis Fishbed L & N FGA 64: 4 Su-30MKK Flanker; 7 Su-27SK Flanker; 53 Su-22M-3/M-4/MR Fitter (some recce dedicated) ASW 4 Be-12 Mail TPT 28: 12 An-2 Colt; 12 An-26 Curl; 4 Yak-40 Codling (VIP) TRG 45+: 10 BT-6 (Yak-18) Max; 18 L-39 Albatros;�������� 10 MiG-21UM Mongol B*; 2 Su-17UM-3 Fitter G*; 5 Su-27UBK Flanker* HELICOPTERS ATK 26 Mi-24 Hind ASW 13: 3 Ka-25 Hormone*; 10 Ka-28* (Ka-27PL) Helix A SPT 48: 2 KA-32s Helix C; 4 Mi-6 Hook; 30 MI-17 (Mi-8MT) Hip H/Mi-8 Hip Spt; 12 UH-1H SAR 4 PZL W-3 Sokol
PHÒNG KHÔNG AD SAM: SA-16 Gimlet MANPAD/SA-2 Guideline Towed/SA- 3 Goa/SA-6 Gainful SP/SA-7 Grail MANPAD GUNS 100mm; 130mm; 37mm; 57mm; 85mm MSL ASM AS-14 Kedge; AS-17 Krypton; AS-18 Kazoo; AS-9 Kyle AAM AA-10 Alamo; AA-12 Adder; AA-2 Atoll; AA-8 Aphid FACILITIES SAM site 66 with SA-16 Gimlet MANPAD/SA-2 Guideline Towed/SA-3 Goa/SA-6 Gainful SP/SA-7 Grail MANPAD Paramilitary 40,000 active Border Defence Corps ε40,000 Local Forces ε5,000,000 reservists Incl People?Ts Self-Defence Force (urban units), People?Ts Militia (rural units); comprises of static and mobile cbt units, log spt and village protection pl; some arty, mor and AD guns; acts as reserve. ARTY mor AD guns
Nguồn: The Military Balance 2007, IISS, 31 Jan 2007 Note: Số liệu cập nhật có lẽ là của 2005 và năm 2006 |
|